Hướng dẫn sử dụng máy đo khí SENKO SGTP

1. Tổng quan về máy đo khí Senko SGT-P

Tổng quan bộ phận chức năng của thiết bị
Tổng quan bộ phận chức năng của thiết bị

2. Khởi động Bật/Tắt máy và Chế độ đo

2.1 Bật/Tắt máy

    • Khởi động : Nhấn giữ nút trên thiết bị trong 3 giây để khởi động
    • Tắt máy : Nhấn giữ nút trên thiết bị đến khi màn hình tắt hẳn
Màn hình LCD hiển thị kết quả nồng độ khí
Màn hình hiển thị kết quả

2.2 Chế độ đo lường

  • Khi được kích hoạt, ở chế độ Đo, nồng độ khí sẽ hiển thị trên màn hình.
  • Nồng độ oxy được hiển thị theo phần trăm thể tích (%Vol) và nồng độ độc hại được hiển thị theo phần triệu. (PPM)

2.3 Chế độ hiển thị

Ở Chế độ Đo, khi nhấn nút trong một giây, các BIỂU TƯỢNG sau sẽ xuất hiện theo thứ tự. Min(chỉ dành cho O2) -> Max -> STEL ->TWA -> Clr Max -> Clr TWA/STEL -> Cảnh báo ở mức1 -> Cảnh báo ở mức đặt thứ 2 -> STEL điểm đặt -> TWA điểm đặt -> Phiên bản phần mềm -> Ngày còn lại để hiệu chuẩn -> Hiệu chuẩn.

2.4 Kích hoạt cảnh báo ( 1 / 2 và TWA/STEL) & Cài đặt mức cảnh báo.

Khi nồng độ khí vượt ngưỡng cài đặt cảnh báo thiết bị sẽ phát ra tiếng bíp ,rung + đèn LED sẽ nhấp nháy và màn hình sẽ hiển thị giá trị và biểu tượng

Cài đặt mức cảnh báo.

Cài đặt mức cảnh báo
Cài đặt mức cảnh báo
  • Nhấn nút cho đến khi điểm đặt cảnh báo ở trên được hiển thị.
  • Nhấn và giữ nút trong 3 giây và chữ số đầu tiên của điểm đặt cảnh báo bắt đầu nhấp nháy.
  • Để tăng giá trị, nhấn nút trong 1 giây.
  • Để lưu các điểm đặt cảnh báo, nhấn nút trong 3 giây.

* Phải đảm bảo rằng điểm đặt báo động thứ 2 phải lớn hơn điểm đặt báo động thứ 1.

Mức cảnh báo theo từng loại khí để tham khảo

Gas O2 CO H2S H2 SO2 NH3 NO2
1 19% 30ppm 10ppm 100ppm 2ppm 25ppm 3ppm
2 23% 60ppm 15ppm 500ppm 5ppm 35ppm 5ppm
STEL n/a 200ppm 15ppm 500ppm 5ppm 35ppm 5ppm
TWA n/a 30ppm 10ppm 100ppm 2ppm 25ppm 3ppm

Video hướng dẫn sử dụng máy đo khí Senko SGT-P

0984 272 505

Don`t copy text!